(35 723 + 16 377): = 26 050 Số bé là: 26 050 - 16 377 = 673 b)Số lớn là: ( 214 326 + 82 216 ) : = 148 271 Số bé là: 148 - 82 216 = 66 055 -Muốn tìm số lớn ta lấy tổng cộng hiệu chia cho -Muốn 11= 2016 x(10 +1) = 2016 x 10 + 2016 x = 20160 + 2016 =
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây : lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lạp lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào. 5. Sưu tầm một bài thơ có sử dụng các từ tượng hình, tượng thanh mà em cho là hay. I - Đặc điểm; công dụng
Đặt câu với từ nhân dân sao cho hay nhất? Đôi nét về nhân dân: Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn và
Những từ sau đây là từ tượng hình hay từ tượng thanh : lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào Hoidap247.com - Hỏi đáp online nhanh chóng, chính xác và luôn miễn phí
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, Em tự đặt câu với các từ còn lại. 5*. Có khá nhiều bài thơ, đoạn thơ sử dụng thành công các từ tượng hình, từ tượng thanh.
Vay Nhanh Fast Money. Ồm ồm là từ gợi tả giọng nói to, trầm và hơi rè, nghe không được rành rọt. Từ đồng nghĩa khàn khàn HokTot!! latte
Nghĩa của từ ồm ộp bằng Tiếng Lào ồm ộp tt. ແອບໆ, ສຽງກົບຮ້ອງ. Ếch kêu ồm ộp ກົບຮ້ອງແອບໆ. Đặt câu với từ "ồm ộp" Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ộp", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ộp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ộp trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào
Văn bản ngữ văn 8 lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi 4. Đặt câu với các từ tượng thanh sau đây lắc rắc,lã chã , lấm tấm, khúc khuỷu lập lòe tích tắc lộp bộp lạch bạch ồm ồm ào ào Mi Hà 18 tháng 9 2019 lúc 802 lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào Đặt 3 câu với mỗi từ trên Cảm ơn mn ạ! Xem chi tiết phân biệt từ tượng hình, từ tượng thanh lò dò, loẹt qoẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt. Xem chi tiết Đề bài Tìm các từ tượng thanh, tượng hình có trong bài thơ sauVào thăm nhà máyVào thăm nhà máySửa chữa ô tôỞ vùng ngoại ôMới vừa kiến thấy la liệtMáy nhỏ máy toCòi quay ro roCòi kêu huýt huýtCòi thổi xuỵt xuỵtCòi thét ào àoRầm rập xôn xaoNhịp nhàng răm rắp. Xem chi tiết Xác định từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu sau a. Anh ấy có dáng đi khập khiễng. b. Tiếng ông cụ khào khào khi nói chuyện. c. Mưa rơi lộp bộp trên mái nhà. d. Trên mặt mẹ em lắm tắm những giọt mồ hôi. Xem chi tiết Cho các từ tượng hình và từ tượng thanh sau ùn ùn,xám xịt,nghiêng ngả,lả tả,lộp bộp,nhẹ nhàng,tí tách,rộn ràng,ào ào,hối hả,hò hét,vắng vẻ,lầm lũi,hoảng hốt,ầm ầm,líu lo,lung linh,hả hê, a,xem các từ trên có từ nào sai k? b,sắp xếp chọn cac từ đúng vào 2 cộttừ tượng hình,từ tượng thanh giúp mk vs mk cần gấp Xem chi tiết nào dưới đây chỉ gồm các từ tượng thanh?1 ĐiểmA. heo hút, lưa thưa, khúc róc rách, ầm ầm, ngả nghiêng, thoăn thoắt, tích ríu rít, rón rén, bốp. Xem chi tiết các dấu ngoặc kép dùng trong bài thơ sau đây có cần tiết hay khôngChiều nay “Toà soạn” họpỞ nhà bạn Thuý GiangChủ nhà đã sẵn sàngNgả ra con lợn béoĐầu tiên “nhà thơ” LộTóc đỏ như râu tômChưa bước vào đến cửaĐã đọc thơ ồm ồmRồi đến “hoạ sĩ” LậpTai gài chiếc bút lôngTay cầm quả bóng nhựaVừa đi vừa tung tungCuối cùng, “nhà báo” TĩnhĐánh một chiếc quần đùiAnh chàng vừa đi hôiTay còn tanh mùi cáMấy “nhà” ngồi xuống đấtBàn ra báo ngày mai“Nhà thơ” thì nói ngắn“Nhà báo” thì nói dàiChưa bàn xong công vi...Đọc tiếp Xem chi tiết Làng Ku-ku-rêu chúng tôi nằm ven chân núi, trên một cao nguyên rộng có những khe nước ào ào từ nhiều ngách đá đổ xuống. Phía dưới làng tôi là thung lũng Hoàng Thổ, là cánh thảo nguyên Ka-ra mênh mông nằm giữa các nhánh của rặng núi Đen và con đường sắt làm thành một cái thảm màu băng qua đồng bằng chạy tít đến chân trời phía tây. Có mấy câu ghép? Quan hệ giữa các vế của câu ghép? Đọc tiếp Xem chi tiết các bạn giúp mik với, mik tik cho tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu văn sau thế rồi, cùng với màn đêm buông xuống, gió bấc lại ào ào, trong khi mưa vẫn đập mạnh vào cửa sổ và rơi lộp bộp xuống đất từ mái hiên thấp kiểu Hà Lan. O Hen-ri dù ta tới đây cào lúc nào, ban ngày hay ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau. Ai-ma-tốpĐọc tiếp Xem chi tiết
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ồm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ồm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ồm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Người có giọng ồm ồm thì hát sẽ không hay 2. Con gái mà có giọng ồm ồm thì không được hay lắm 3. Tiếng gì mà cứ ồm ồm ngoài kia vậy 4. Anh ấy có giọng nói ồm ồm thật khó nghe
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "òm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ òm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ òm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chán òm. 2. Ừ, nhưng làm việc dở òm! 3. Ngành báo chí chán òm. 4. Tên dở òm. 5. Uhm, dở òm 6. Cảnh này xấu òm. 7. Dễ òm, đúng không? 8. Tìm anh dễ òm. 9. Bộ phim này chán òm! 10. Bộ đồ của anh xấu òm. 11. Và chúng thật sự dở òm. 12. Môt điều nữa là pin cũng dở òm. 13. Bả viết từng chi tiết chán òm trong cuộc đời bả vào đó. 14. Mẹ chắc là mẹ không có òm sòm quá thế chứ. 15. Nên định nghĩa thứ sáu là định nghĩa của Bắc Mỹ về từ " suck " dở òm . 16. Nên định nghĩa thứ sáu là định nghĩa của Bắc Mỹ về từ "suck" dở òm. 17. Nên, các cháu... nếu các cháu tin có ông Già Noel... như chú Billy đây... thì cứ mua đĩa hát dở òm của chú về nghe đi nhé.
đặt câu với từ ồm ồm