Covid-19 đã giáng mạnh vào nền kinh tế tăng trưởng trong một quý ghi nhận âm. Bản tin của Nikkei Asia ngày 29/9 ghi nhận việc kinh tế quý 3/2021 Mỗi tháng sẽ có một ngày hắc đạo Dương Công Kỵ tính theo lịch âm như sau: Tháng 1: Ngày 13; Tháng 2: Ngày 11; Tháng 3: Ngày 9; Tháng 4: Ngày 7; Tháng 5: Ngày 5; Tháng 6: Ngày 3; Tháng 7: Ngày 8, 29; Tháng 8: Ngày 27; Tháng 9: Ngày 25; Tháng 10: Ngày 23; Tháng 11: Ngày 21; Tháng 12: Ngày 19; 4.5 Dương lịch ngày 19 tháng 9 năm 2019 Mục lục [ Hiện] Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2019 Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) Bạn đang xem ngày 19 tháng 9 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2019. Bảng kết quả miền Bắc ngày 19/9/2022 ⚡ Xem chi tiết: XSMB thứ 3 ️ Thống kê miền Bắc 20/9/2022 Thống kê miền Bắc hôm nay sẽ giúp cho những người chơi có được các con số thống kê chi tiết nhất. Bạn sẽ lựa chọn được những con số đẹp nhất đánh đâu thắng đó thông qua bộ lô tô về nhiều nhất trong 10 ngày gần đây, những con lô gan lâu ngày không ra. Vui sống mỗi ngày - 19/9/2022. Chia sẻ Bình luận 0. 0. Vui sống mỗi ngày - 19/9/2022 Âm nhạc. Đời sống. Du lịch. Làm đẹp. Chất lượng cuộc sống. Sức khỏe. Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 306/GP-BTTTT cấp ngày 22/02/2012. Vay Nhanh Fast Money. Ngày 19 tháng 9 năm 2020 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 3 tháng 8 năm 2020 tức ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Ngày 19/9/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 9 năm 2020 ngày 19/9/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 19/9/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54417551150 Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 72419341207 Độ dài ban đêm 12 giờ 10 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 9 năm 2020 Dương lịch Ngày 19/9/2020 Âm lịch 3/8/2020 Bát Tự Ngày Ất Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Hải trung Kim Ngày Ất Sửu; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu Tử khí, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Liễu. Ngũ Hành Thổ. Động vật Hoẵng Con mang rừng. Mô tả chi tiết - Liễu thổ Chương - Nhậm Quang Xấu. Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất Rất suy vi. - Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. Ngày 19 tháng 9 năm 2023 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 5 tháng 8 năm 2023 tức ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão. Ngày 19/9/2023 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 9 năm 2023 ngày 19/9/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 19/9/2023 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 060518071203 Độ dài ban ngày 12 giờ 2 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182905430006 Độ dài ban đêm 11 giờ 14 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 9 năm 2023 Dương lịch Ngày 19/9/2023 Âm lịch 5/8/2023 Bát Tự Ngày Canh Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Canh Thìn; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Kính an. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Không có. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Ngày 19 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 24 tháng 8 năm 2022 tức ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 19/9/2022 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 9 năm 2022 ngày 19/9/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 19/9/2022 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 060618071203 Độ dài ban ngày 12 giờ 1 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182905440007 Độ dài ban đêm 11 giờ 15 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 9 năm 2022 Dương lịch Ngày 19/9/2022 Âm lịch 24/8/2022 Bát Tự Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mão, ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Ất Hợi; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an. Sao xấu Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường. Không nên An táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Trương. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. - Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 19 tháng 9 năm 2022. Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Thứ Hai 19 Tháng 9, năm 2022 24 Tháng 8, năm 2022 âm lịch Ngày Hắc Đạo Giờ Bính Tí Ngày Ất Hợi Tháng Kỷ Dậu Năm Nhâm Dần Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay Hành Hoả Trực Mãn Sao Trương Các Tiện Ích Cần Biết Sao Chiếu Mệnh Năm Nay 2021 cúng sao Đổi ngày dương ngày âm lịch Đổi ngày âm sang dương lịch Lập lá số tử vi 2021 Xem Hướng Nhà Tốt Xem Tuổi Xây Nhà Tốt Nhất Xem Năm Sinh Con Tốt Nhất Ý Nghĩa Nốt Ruồi Trên Mặt Xem Số Sim Phong Thuỷ Hướng Xuất Hành Tài Thần Đông Nam Hỉ Thần Tây Bắc Hạc Thần Tây Nam Tiết Khí Giữa Bạch lộ Nắng nhạt 8-9 và Thu phân Giữa thu 23-9 Sự kiện Lịch Sử trong tháng 9 Dương Lịch 2-9 Ngày Quốc Khánh10-9 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam2-9 Quốc khánh 1945/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời 196910-9-1955 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam12-9-1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh20-9-1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc23-9-1945 Nam Bộ kháng chiến27-9-1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn Sự kiện trong tháng 8 Âm Lịch Lịch Tháng 9 Năm 2022 Sao Đỏ Ngày Tốt - Sao Đen Ngày Xấu Ngày Bách Kỵ Ngày Kim Thần Thất Sát Thiên Kim Thần Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay Trực trực Mãn Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Theo Nhị Thập Bát Tú Sao TrươngVạn Tu Tốt - Chủ trì Thứ 2 Đại diện con Hươu - Hệ Thái Âm - Hướng sao Nam phương Chu Tước - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cử Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ................................. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay Sao tốtDịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchNguyệt giải Tốt mọi việcNguyệt Đức Tốt mọi việcNguyệt Đức Hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụngSát Cống Tốt giải trừ được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.Thiên Phú Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángYếu yên Thiên Quý Tốt mọi việc, nhất là giá thú Sao xấuHoang vu Xấu mọi việcHuyền Vũ Kỵ mai tángNgũ Hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuả tú Xấu với giá thúSát chủ Xấu mọi việcThiên Cẩu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựTrùng phục Kỵ giá thú, an táng Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tí Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tỵ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật Can Ất bất tải thực thiên chu bất trường nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được Chi Hợi Bất giá thú tất chủ phân trương Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. là chuyên trang cung cấp thông tin về lịch âm, lịch vạn niên, tiện ích bói toán, phong thuỷ nhà cửa, xem tử vi. Giờ Hoàng đạo 19/09/2022 Đinh Sửu 1h-3h Ngọc Đường Canh Thìn 7h-9h Tư Mệnh Nhâm Ngọ 11h-13h Thanh Long Quý Mùi 13h-15h Minh Đường Bính Tuất 19h-21h Kim Quỹ Đinh Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 19/09/2022 Bính Tý 23h-1h Bạch Hổ Mậu Dần 3h-5h Thiên Lao Kỷ Mão 5h-7h Nguyên Vũ Tân Tị 9h-11h Câu Trận Giáp Thân 15h-17h Thiên Hình Ất Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 19/09/2022 Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Ất Hợi; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/09/2022 Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. Tuổi xung khắc 19/09/2022 Xung ngày Quý Tị, Tân Tị, Tân HợiXung tháng Tân Mão, Ất Mão Sao tốt 19/09/2022 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Nguyệt giải Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 19/09/2022 Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Hoang vu Xấu mọi việc Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Huyền Vũ Kỵ an táng Quả tú Xấu với cưới hỏi Sát chủ Xấu mọi việc Ngày kỵ 19/09/2022 Ngày 19-09-2022 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Hướng xuất hành 19/09/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/09/2022 Sao TrươngNgũ hành Thái âmĐộng vật Lộc con naiTRƯƠNG NGUYỆT LỘC Vạn Tu TỐT Kiết Tú Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước - Ngoại lệ Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Nhân thần 19/09/2022 Ngày 19-09-2022 dương lịch là ngày Can Ất Ngày can Ất không trị bệnh ở 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/09/2022 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Ất Hợi Vị trí Đôi, Ma, Sàng, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng giã gạo, phòng xay bột và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/09/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/09/2022 Thiên Thương Tốt Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/09/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/9/1981 Xí nghiệp liên doanh Dầu khí Việt - Xô bắt đầu thăm dò, khai thác dầu và khí ở thềm lục địa phía Nam nước ta. 19/9/1913 Ngày sinh nhà văn Nguyễn Đình Lạp, người có bút danh Yến Đình, sinh ra ở Bạch Mai - Hà Nội, chuyên viết tiểu thuyết xã hội, nổi tiếng trước Cách mạng. Các tác phẩm nổi tiếng của ông là Ngoại ô năm 1941, Ngõ hẻm 1943. Ông mất ngày 24-4-1952 19/9/1900 Ngày sinh của vua Duy Tân tức Nguyễn Phúc Vĩnh San, vua thứ 11 nhà Nguyễn. Ông làm vua từ năm 1907 đến năm 1916. Năm 1916, ông cùng Thái Phiên và Trần Cao Vân trong Việt Nam Quang Phục hội, dựa vào số binh lính bị mộ sang Pháp để tổ chức khởi nghĩa ở Huế và miền Nam Trung Kỳ. Công việc bị bại lộ, ông bị thực dân Pháp đày sang đảo Rêuyniông châu Phi, cuối năm 1945, ông mất do tai nạn máy bay ở châu Phi. Sự kiện quốc tế 19/9/2006 Quân đội Thái Lan tiến hành đảo chính, lật đổ chính phủ của Thủ tướng Thaksin Shinawatra trong khi ông đang tham gia kỳ họp của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc ở New York. 19/9/1991 Người băng Ötzi được hai du khách người Đức phát hiện, là một xác ướp tự nhiên được bảo quản rất tốt của một người đàn ông từ khoảng năm 3300 TCN. 19/9/1973 Quốc vương Carl XVI Gustaf của Thụy Điển tiến hành lễ đăng quang tại Stockholm. 19/9/1944 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Phần Lan và Liên Xô ký thỏa thuận đình chiến, kết thúc Chiến tranh Tiếp diễn. 19/9/1983 Quốc khánh Saint Kitts và Nevis. 19/9/1935 Ngày mất Cônxtantin Êđuaôvich Xiôncốpxki, ông sinh năm 1857 tại Liên Xô, được các nhà khoa học thế giới công nhận là ông tổ ngành du hành vũ trụ. Đáng tiếc sau khi ông qua đời 22 năm, những ước mơ của ông mới thành hiện thực. Năm 1957, vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Liên Xô mới được phóng vào vũ trụ. Ngày 19 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 24-08-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Đinh Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Canh Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Nhâm Ngọ 11h-13h Thanh Long, Quý Mùi 13h-15h Minh Đường, Bính Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Đinh Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, Xung tháng Tân Mão, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 8 năm 2022 là Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/09/2022, có sao tốt là Thiên đức hợp Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Nguyệt giải Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoang vu Xấu mọi việc; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ Kỵ an táng; Quả tú Xấu với cưới hỏi; Sát chủ Xấu mọi việc;

ngày 19 9 âm