Cũng theo người này, ban đầu, Nam phân vân giữa hai xe, sau đó "chốt" Kawasaki Ninja ZX-10R 2021 với giá niêm yết hơn 700 triệu đồng. Hoàn tất việc mua bán, Nam lái chiếc xe phân khối lớn rời cửa hàng. Sau đó, cửa hàng đăng ảnh và clip tại lễ bàn giao xe lên mạng xã hội mà
Kawasaki. Kawasaki là hãng xe mô tô phân khối lớn có thể nói là đứng đầu Nhật Bản, là 1 trong 4 hãng xe đáng tự hào nhất của đất nước này và được người tiêu dùng ưa chuộng.Kawasaki bắt đầu sản xuất mô tô vào năm 1963 sau khi mua mô tô Meguro. Chiếc mô tô đầu tiên có tên W1 (K1) được giới thiệu vào năm
Do đó, các bộ phận của xe luôn phải được đảm bảo về chất lượng. Có như vậy thì hàng hóa mới được đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển. Ngoài ra, khi thuê xe nâng/ xe cẩu tại Đồng Nai, khách hàng cần chọn xe có trọng tải phù hợp.
Ở phía trước, cụm đèn được thiết kế hầm hố, góc cạnh tích hợp công nghệ LED. Các trang bị đáng chú ý trên mẫu tay ga này là giảm xóc trước upside-down màu vàng, cặp mâm thể thao 5 chấu, phanh ABS 2 kênh, hệ thống kiểm soát lực kéo, kiểm soát hành trình, tay lái và yên
Vay Nhanh Fast Money. Xe mô tô phân khối lớn của Yamaha Xe phân khối lớn Kawasaki Xe phân khối lớn Ducati Xe phân khối lớn Honda Xe phân khối lớn BMW Motorrad Xe moto phân khối lớn Aprilia Xe phân khối lớn Benelli Xe phân khối lớn ngày nay đã không còn quá xa lạ với giới trẻ, đặc biệt là các tín đồ mê tốc độ. Để thỏa mãn được niềm đam mê của các bạn, Review Chuẩn sẽ tổng hợp ngay 21 mẫu xe giá rẻ, chất lượng nhất năm 2022. Hãy đọc và tìm ngay một mẫu xe phù hợp với chi phí và sở thích của mình nhé! Xe mô tô phân khối lớn của Yamaha Giới thiệu Yamaha Yamaha là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản, chuyên sản xuất và cung cấp các động cơ và dòng xe chất lượng. Trụ sở của hãng được đặt tại thành phố Shizuoka, Nhật Bản. 1. Xe phân khối lớn Yamaha R15 V3 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1990 X 725 X 1135 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 4-Stroke, SOHC, 4 Valve, VVA Công suất tối đa mã lực Mô – men tối đa 14,7Nm Thiết Kế Xe Phân Khối Lớn Yamaha R15 V3 Ưu điểm Xe moto phân khối lớn Yamaha R15 V3 có hệ thống phun xăng điện tử và công nghệ tiên tiến van VVA. Giúp xe tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất Đèn pha của xe có khả năng chiếu sáng mạnh và rộng trong đêm Bảng đồng hồ hiển thị ở dạng điện tử, cho cái nhìn mới mẻ và hiện đại hơn Trên cụm đèn pha có thêm kính gió cỡ lớn. Giúp tối đa tính khí động học và mang đến cái nhìn chỉn chu cho toàn diện xe Xe Yamaha R15 được trang bị hệ thống van biến thiên và slipper. Giúp hạn chế việc chống trượt khi sang số hoặc bóp thắng gấp Nhược điểm Cách bố trí các nút bấm tín hiệu chưa thật sự hợp lý. Gây khó khăn việc chọn giữa nút còi và đèn xi nhan trong lúc di chuyển Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha R15 V3 có giá là đồng. Top xe đạp thể thao giá rẻ được yêu thích nhất 2021 2. Xe phân khối lớn Yamaha R3 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2090 x 720 x 1135 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 780mm Động cơ 2 xilanh, 4 kỳ, DOHC, 8 van, 321cc Công suất tối đa 41 mã lực Mô – men tối đa 30Nm Thiết Kế Xe Phân Khối Yamaha R3 Ưu điểm Hệ thống đèn pha được thiết kế rất ấn tượng và thời trang, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho xe Tay lái xe được thiết kế gắn liền với tấm giảm xóc, sự kết hợp. Giúp tăng thêm vẻ đẹp cho xe và giúp cho xe cứng cáp, ổn định hơn Bảng đồng hồ Yamaha R3 thuộc loại màn hình LCD đơn sắc có giao diện sắc nét. Và hiển thị rõ các thông số như tốc độ, lượng xăng,… Khả năng vận hành của xe rất tốt, tốc độ chạy tương đối cao Nhược điểm Bô xe phát ra tiếng ồn tương đối lớn, ảnh hưởng đến những người xung quanh Bánh xe có độ bám đường chưa tốt, nên rất dễ trượt bánh Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha R3 được chào bán với giá là đồng. 3. Xe mô tô Yamaha YZF-R1 phân khối lớn Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1150 x 690 x 2055 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 855 mm Động cơ 4 thì, DOHC, 4 xi lanh Công suất tối đa 200 mã lực Mô – men tối đa Xe Mô Tô Yamaha Yzf-R1 Phân Khối Lớn Ưu điểm Đầu xe được thiết kế thon gọn, các góc cạnh rất đẹp mắt mang phong cách mạnh mẽ Xe được tích hợp công nghệ chống trượt SCS , giúp xe giảm bớt tình trạng trượt bánh Hệ thống PWR giúp xe chạy êm ái suốt mọi chặng đường Hệ thống cảm biến IMU giúp xe được cân bằng khi đi qua các cung đường có độ cong lớn Tốc độ vận hành của Yamaha YZF-R1 tương đối nhanh, rất phù hợp với các tín đồ yêu thích tốc độ Nhược điểm Xe được thiết kế thuần về xe đua nên chiều cao của xe tương đối cao. Với những người có chiều cao thấp thì khó chống chân được Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha YZF-R1 có giá bán trên thị trường là đồng. [Review] Xe đạp điện nào tốt, bền, giá rẻ nhất 2021? Xe phân khối lớn Kawasaki Giới thiệu về Kawasaki Kawasaki là hãng xe mô tô có phân khối lớn đứng vị trí hàng đầu tại Nhật Bản và được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thành phố Tokyo, Nhật Bản. 1. Xe mô tô Kawasaki Z1000 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1055 x 790 x 2050 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ DOHC, dung tích 1043cc Công suất tối đa 142 mã lực Mô – men tối đa 111 Nm Xe Mô Tô Kawasaki Z1000 Ưu điểm Thiết kế mang vẻ hầm hố và mạnh mẽ, rất thích hợp các tín đồ có cá tính mạnh mẽ và thích độc lạ Hệ thống chống bó cứng phanh ở trên cả hai bánh và phanh đĩa đôi. Giúp người lái giảm bớt tình trạng bó cứng phanh đột ngột khi phanh gấp Động cơ Kawasaki Z1000 vận hành rất mượt mà trơn tru trên cả đường bằng và đường gồ ghề Hộp số xe chuyển đổi rất dễ dàng, không bị mắc số như những dòng xe khác Nhược điểm Giá thành của xe tương đối cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Kawasaki Z1000 được bán với giá là đồng. 2. Xe mô tô phân khối lớn Kawasaki Vulcan S Café Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2310 x 880 x 1100 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 705mm Động cơ DOHC, 2 xi lanh và dung tích 649cc Công suất tối đa 60 mã lực Mô – men tối đa 63 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Kawasaki Vulcan S Café Ưu điểm Kawasaki Vulcan S Cafe mang phong cách hoài cổ nhưng được trang bị hệ thống gầm khá tốt. Giúp người lái cảm thấy thoải mái hơn khi đi trên các địa hình bằng phẳng hay gồ ghề Bình xăng hình giọt nước có dung tích 14 lít, tiết kiệm nhiên liệu khá tốt Bảng đồng hồ của xe sử dụng kết hợp với màn hình LCD và analog, giúp hiển thị đầy đủ mọi thông số về tốc độ, số côn, lượng xăng,… Phía sau xe sử dụng giảm xóc đặt chéo tương tự ER-6N, ống pô ẩn phía dưới cùng mâm sau là 17 inch, được bọc bởi lốp 160/60 Nhược điểm Giá thành tương đối cao Giá bán tham khảo Mức giá của xe phân khối lớn Kawasaki Vulcan S Cafe là đồng. Xe phân khối lớn Ducati Giới thiệu về Ducati Ducati là hãng xe nổi tiếng tại Ý, chuyên chế tạo và cung cấp các loại xe mô tô phân khối lớn được nhiều người chơi xe ưa chuộng. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thành phố Bologna, Italy. 1. Xe mô tô Ducati Scrambler Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2165 x 845 x 1150 Dung tích bình xăng 16 lít Chiều cao yên xe 790mm Động cơ 4 xi lanh, dung tích 803cc Công suất tối đa 73 mã lực Mô – men tối đa 67 Nm Xe Mô Tô Ducati Scrambler Ưu điểm Yên xe dạng bằng phẳng và dày dặn, giúp cho người dùng có được tư thế ngồi thoải mái khi sử dụng xe Đồng hồ xe dạng màn hình LCD hiện đại, với chức năng hiển thị các thông số quan trọng như lượng tốc độ, xăng,… Cụm đèn pha được phủ lớp crom bên ngoài, có tác dụng bảo vệ bộ phận này và tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe Bộ vành đúc 17 inch đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho cả hai bánh trước và sau. Giúp phần phanh không bị bó cứng khi thắng bất ngờ Ống xả loại 2 trong 1 đặt ngay phía dưới khối động cơ, giúp cho khả năng vận hành của xe được mượt mà hơn Nhược điểm Chi phí sửa xe, bảo dưỡng và thay thế thiết bị tương đối cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Ducati Scrambler được bán với giá là đồng. 2. Xe mô tô Ducati SuperSport Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2056 x 746 x 1115 Dung tích bình xăng 16 lít Chiều cao yên xe 810mm Động cơ Testastretta, dung tích 937cc Công suất tối đa 110 mã lực Mô – men tối đa Nm Xe Mô Tô Ducati Supersport Ưu điểm Ghế ngồi SuperSport thiết kế không quá xa và chiều sâu ghế ngắn, nên người lái có thể thoải mái ngồi suốt thời gian dài Màn hình LCD trên xe thuộc loại màn hình TFT hiển thị có màu sắc và chức năng kết nối với smartphone. Với chức năng này bạn có thể gọi điện và nhắn tin trực tiếp trên màn hình bằng cách kết nối bluetooth Ducati Sport tích hợp các tính năng nổi trội như hệ thống phanh ABS khi vào cua, hệ thống Ducati Wheelie Control EVO, hệ thống Ducati Traction Control EVO, hệ thống Quickshifter.. Mang đến cho xe khả năng vận hành an toàn và ấn tượng nhất Nhược điểm Kiểu thiết bề ngoài của xe khá gồ ghề và nặng, nên khi mới tập lái thì sẽ hơi khó khăn Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn SuperSport có giá bán niêm yết là đồng. Có thể bạn thích Tai Nghe Không Dây Bluetooth Chất Lượng 3. Xe phân khối lớn Ducati 959 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2056 x 746 x 1115 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 830mm Động cơ Superquadro, 2 xi lanh L-Twin, dung tích 955cc Công suất tối đa 157 mã lực Mô – men tối đa 107,4 Nm Xe Phân Khối Lớn Ducati 959 Ưu điểm Công suất vận hành của xe khá lớn, giúp bạn tăng tốc dễ dàng và đi với tốc độ vô cùng cao Nhược điểm Mức giá bán của xe vô cùng cao, nên nhiều người sẽ khó có thể mua được Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Ducati 959 là đồng. 4. Xe mô tô Ducati Monster 795 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2114 x 784 x 1079 Dung tích bình xăng 20 lít Chiều cao yên xe 740mm Động cơ dung tích 803 cc Công suất tối đa 87 mã lực Mô – men tối đa 78 Nm Xe Mô Tô Ducati Monster 795 Ưu điểm Kiểu dáng gọn không quá cồng kềnh, khối lượng xe cũng không quá nặng Thể tích bình xăng tương đối lớn, cho phép bạn thoải mái đi suốt quãng đường dài Xe sử dụng giảm xóc Marzocchi, đĩa đôi cỡ 320 mm và phanh Brembo 4 pít-tông. Giúp tăng thêm mức độ an toàn cho người lái, khi đi trên những đường gồ ghề và khi thắng gấp Khả năng tăng tốc nhanh, bẻ cua dễ dàng Nhược điểm Bộ phận máy xe rất nhanh bị nóng máy, nên cần phải thay nhớt mới thường xuyên để không bị hư lốc máy Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Ducati Monster 795 có giá là đồng. Cập nhật lần cuối vào17 Tháng Năm, 2023 754 sáng Giới thiệu về Honda Honda là nhà sản xuất xe và các động cơ hàng đầu tại Nhật Bản, được rất nhiều người tin dùng, đặc biệt là người dân Việt Nam. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thủ đô Tokyo, Nhật Bản. 1. Xe mô tô phân khối lớn Honda CBR 650R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2130 x 750 x 1150 Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 810 mm Động cơ 4 xi lanh, dung tích 649cc, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 94 mã lực Mô – men tối đa 64 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Honda Cbr 650R Ưu điểm CBR 650R được trang bị đèn LED hiện đại với hệ thống chiếu sáng chất lượng, tầm chiếu ra rất xa và rất sáng trong đêm Xe dùng tấm giảm xóc monoshock điều chỉnh với 10 cấp độ, giúp bộ máy xe chạy êm ái trên những đoạn đường hiểm trở Khả năng vận hành tương đối tốt, tốc độ chạy nhanh, mượt mà Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tương đối thấp Hỗ trợ sang số nhanh nhờ công nghệ Quick-Shift Nhược điểm Hệ thống phanh ABS chưa được tốt, cần được cải thiện Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Honda CBR 650R có giá bán là đồng. 2. Xe phân khối lớn Honda CB150R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 822 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 795mm Động cơ DOHC, PGM-FI, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 12kW Mô – men tối đa Xe Phân Khối Lớn Honda Cb150R Ưu điểm Sở hữu thiết kế Nakedbike hiện đại, mang tính thể thao hơn các phiên bản trước Thiết kế khoảng cách từ yên xe đến tay lái đem lại cảm giác thoải mái hơn cho người điều khiển trên đoạn đường dài Đèn pha xe thiết kế tròn với ốp viền màu crom, giúp làm nổi bật vẻ hiện đại của xe Xe được tích hợp thêm hệ thống chống bó cứng phanh, để người lái được an toàn và chống trượt khi phanh gấp Bảng đồng hồ xe sử dụng màn hình LCD hiện đại, hiển thị rõ ràng các thông tin như cấp số, vận tốc, mức tiêu thụ nhiên liệu,… Nhược điểm Chiều cao xe tương đối cao, với những người có chiều cao dưới 1m6 khó có thể leo lên xe được Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn CB150R được bán với giá là đồng. 3. Xe Honda Rebel 300 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 820 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 690mm Động cơDOHC, 1 xilanh, dung tích 286cc Công suất tối đa 27,22 mã lực Xe Honda Rebel 300 Ưu điểm Bình xăng của xe khá lớn, tạo điều kiện thuận lợi với nhiều người hay đi tour đường dài Phần bình xăng và yên xe được thiết kế gọn gàng, tối thiểu hoá việc vướng vào đùi của người lái trong quá trình lái xe hay dừng xe Kích thước lốp trước và sau khá lớn, giúp xe ổn định hơn khi đi tốc độ cao. Bạn hoàn toàn có thể tự tin khi đi vào các khúc cua hoặc đánh lái luồn lách trong thành phố Xe phân khối lớn Rebel 300 được thiết kế thêm hệ thống ABS khá nhạy. Giúp ngăn ngừa việc bánh xe bị hãm cứng khi bạn giảm tốc bất ngờ Nhược điểm Thiết kế pô zin của máy dạng nguyên bản khá to và thô, Đèn chiếu sáng dùng loại bóng Halogen, nên lượng chiếu sáng không được tốt nếu đi tour vào ban đêm Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Honda Rebel 300 được bán với giá là đồng. Có thể bạn quan tâm Top Bình Giữ Nhiệt Tốt Nhất, Chất Lượng Nhất Xe phân khối lớn BMW Motorrad Giới thiệu về BMW BMW là hãng chuyên sản xuất các loại ô tô và xe moto phân khối lớn tại Đức và rất ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Trụ sở chính của hãng nằm tại Munchen, Đức. 1. Xe mô tô BMW G310 GS Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 880 x Dung tích bình xăng 11 lít Chiều cao yên xe 835mm Động cơ 1 xilanh, dung tích 313 cc Công suất tối đa 34 mã lực Mô – men tối đa 28 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Bmw G310 Gs Ưu điểm Bề ngoài xe mang phong cách hiện đại, kiểu dáng nhỏ gọn không quá gồ ghề BMW G310 GS được tích hợp nhiều trang thiết bị chất lượng như Cặp thùng sau, bộ đèn LED siêu sáng đi tour, bộ khung chống đỏ 2 bên, kính chắn gió cao hơn, thiết bị GPS,… Thiết kế đặc xe với hệ thống giảm xóc hành trình dài, giúp xe chạy được êm ái trên mọi chặng đường Xe ít tiêu tốn nhiên liệu, giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Mức giá của xe phân khối lớn BMW G310 GS là đồng 2. Xe phân khối lớn BMW S1000RR Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2050 x 826 x 1140 Dung tích bình xăng 824mm Chiều cao yên xe lít Động cơ DOHC 16 van, 4 xi lanh, 999cc Công suất tối đa 207 mã lực Mô – men tối đa 113 Nm Xe Phân Khối Lớn Bmw S1000Rr Ưu điểm Quá trình sang số của xe S1000RR 2021 diễn ra nhanh và mượt mà, nhờ tính năng Shift Assist Pro Xe có 4 chế độ lái gồm Road, Rain, Road, Race, theo nhu cầu của người lái mà tùy chỉnh theo mong muốn Xe được tích hợp những chức năng chất lượng như Hệ thống kiểm soát lực kéo DTC. Hệ thống kiểm soát chống bốc đầu và hệ thống phanh ABS Pro tiêu chuẩn Với công suất hơn 207 mã lực, xe có thể chạy với tốc độ siêu khủng Nhược điểm Giá thành sản phẩm vô cùng cao, nhiều tín đồ mê tốc độ sẽ khó có thể mua được. Đồng thời, chi phí thay thế phụ tùng, sửa chữa, bảo dưỡng cũng khá cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn BMW S1000RR có giá là đồng. 3. Xe moto BMW G310R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2,005 x 820 x 1,080 Dung tích bình xăng 11 lít Chiều cao yên xe 875mm Động cơ dung tích 313cc Công suất tối đa 34 mã lực Mô – men tối đa 28Nm Xe Moto Bmw G310R Ưu điểm Bảng đồng hồ của xe kiểu màn hình LCD, hiển thị đầy đủ các thông tin cơ bản như tốc độ, hộp số, lượng xăng,… Xe không tiêu tốn nhiều nhiên liệu, nên người sử dụng có thể tiết kiệm được một phần chi phí Cả 2 phanh sau và trước của xe đều được trang bị công nghệ ABS, giúp gia tăng mức độ an toàn khi lái BMW G310R bố trÍ động cơ hơi nghiêng về phía sau. Giúp xe được cân bằng và gia tăng được sự linh hoạt ở những khúc cua gấp trong thành thị Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn BMW G310R có giá là đồng. Xe moto phân khối lớn Aprilia Giới thiệu về Aprilia Aprilia là một thương hiệu có thế mạnh trong việc lắp đặt và sản xuất mô tô đến từ nước Ý. Trụ sở chính của hãng nằm ở Venice, Italy. 1. Xe phân khối lớn Aprilia RSV4 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2052 x 735 x 851 Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 851 mm Động cơ V4, dung tích 1078cc Công suất tối đa 214 mã lực Mô – men tối đa 122Nm Xe Phân Khối Lớn Aprilia Rsv4 Ưu điểm Xe được làm từ chất liệu cao cấp, chịu lực tốt, nên bạn không lo lắng quá nhiều về việc hư hỏng Khả năng bo cua của xe khá tốt, êm ái, chống trượt nhờ hệ thống phanh ABS Màn hình đồng hồ của Aprilia RSV4 hiển thị có màu sắc và đầy đủ các thông số cơ bản như tốc độ, hộp số, lượng xăng,… Động cơ của xe hoạt động mạnh mẽ nhờ công suất lên đến 214 mã lực Nhược điểm Khoảng cách từ yên xe đến tay lái khá xa, nên phải khom người nhiều mới có thể lái được Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Aprilia RSV4 là đồng. 2. Xe phân khối lớn Aprilia GPR 250RR Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 1 xi lanh, 4 thì, Công suất tối đa 26 mã lực Mô – men tối đa 22Nm Xe Moto Phân Khối Lớn Aprilia Gpr 250Rr Ưu điểm Hệ thống phanh phanh đĩa thủy lực ABS, cùng với monoshock có thể điều chỉnh trước. Giúp cho xe giảm bớt được tình bó phanh khi thắng gấp Aprilia GPR250RR sở hữu hệ thống khung bằng nhôm khá to và cứng cáp, giúp áo xe ít bị hư hỏng khi va chạm mạnh Bình xăng xe có dung tích lớn và ít tiêu tốn nhiên liệu Nhược điểm Thiết kế xe khá gồ ghề và khá nặng, nên sẽ hơi khó khăn nếu mới bắt đầu chạy loại xe này Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Aprilia GPR 250RR có giá là đồng. Xe phân khối lớn Benelli Giới thiệu về Benelli Benelli cũng là thương hiệu chuyên cung cấp mặt hàng moto phân khối lớn tại Ý. Các sản phụ tùng lắp đặt của Benelli đều được sản xuất tại Trung Quốc. Còn quá trình lắp ráp của xe được thực hiện trực tiếp tại Malaysia. 1. Xe mô tô Benelli TNT899 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2100 x 790 x 1050 Chiều cao yên xe 830mm Động cơ 3 xi lanh, dung tích 899cc Công suất tối đa 120 mã lực Mô – men tối đa 88Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Benelli Tnt899 Ưu điểm Bảng đồng hồ kỹ thuật số hiển thị các chỉ số như mức xăng, báo giờ, báo nhiệt, vòng tua máy, vận tốc,số km hành trình,… Động cơ mạnh mẽ giúp xe dễ dàng di chuyển, đem lại cảm giác an toàn và chắc chắn cho người lái Benelli TNT899 sở hữu bộ máy thiết kế nhỏ gọn, hoạt động êm ái và kèm thêm két nước lớn. Giúp xe có thể vận hành được lâu mà không lo bị nóng máy Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli TNT899 có giá là đồng Cập nhật lần cuối vào17 Tháng Năm, 2023 754 sáng 2. Xe moto Benelli TRK 502 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 912 x Dung tích bình xăng 20 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 2 xi lanh, dung tích Công suất tối đa 47 mã lực Mô – men tối đa 45 Nm Xe Moto Benelli Trk 502 Ưu điểm Hệ thống chiếu sáng công nghệ LED cho khả năng chiếu sáng tốt nhất và tăng tầm quan sát vào ban đêm Tay lái của xe có thêm phần khung kim loại bao quanh giúp tay lái được cứng cáp và chắc chắn hơn Nhờ sử dụng phuộc USD, nên xe có thể chạy êm trên các đoạn đường gồ ghề Bồn xăng tương đối lớn, đồng thời xe ít tiêu tốn nhiên liệu xăng Nhược điểm Benelli TRK 502 vẫn chưa được tích hợp công nghệ kiểm soát lực kéo, để ngăn hiện tượng trượt bánh xe khi tăng tốc đột ngột Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Benelli TRK 502 là đồng. 3. Xe mô tô phân khối lớn Benelli TNT 25 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1030 x 760 x 1120 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 710 mm Động cơ 1 xilanh, 4 thì, 4 van Công suất tối đa 26,5 mã lực Mô – men tối đa 21 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Benelli Tnt 25 Ưu điểm Động cơ mạnh mẽ, làm mát bằng gió, giúp bạn dễ dàng để di chuyển trong thành phố và trên những con đường trống Xe được làm từ nguyên liệu thép cao cấp, giúp xe hạn chế việc hư hỏng Phuộc rắn chắc và hệ thống giảm xóc đơn hệ thống treo sau, giúp xe di chuyển êm ái trên những con đường gồ ghề Nhược điểm Xe chưa được trang bị hệ thống phanh ABS, để chống bó phanh khi thắng gấp Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli TNT25 có giá bán là đồng. 4. Xe phân khối lớn Benelli BN251 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 805 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 780mm Số đo bộ lốp 110/70-ZR17 Công suất tối đa 24,5 mã lực Mô – men tối đa 21 Nm Xe Phân Khối Lớn Benelli Bn251 Ưu điểm Xe sở hữu thiết kế mang phong nam tính và khỏe khoắn Cụm đèn pha được thiết kế khá bắt mắt và được chia thành 2 phần, với khả năng chiếu sáng tốt trong đêm Xe tiêu tốn ít nhiên liệu, nên người lái tiết kiệm được nhiều chi phí Cụm đồng hồ của xe moto phân khối lớn Benelli BN251 hiển thị tích hợp điện tử hiện đại và công nghệ analog. Giúp hiển thị đầy đủ mọi thông số như tốc độ, mức xăng,… Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli BN251 có giá bán là đồng. Trên đây là toàn bộ những thông tin về 21 mẫu xe phân khối lớn chất lượng nhất 2022, mà Review chuẩn thống kê được. Mong rằng, qua bài viết những bạn yêu thích tốc độ sẽ tìm được một mẫu xe thích hợp để mua về sử dụng. Theo dõi thêm nhiều thông tin hữu ích khác tại bạn nhé. Bài viết liên quan Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0
cua hang ban xe phan khoi lon